VGA Nvidia Quadro RTX A5000 24GB

Được xây dựng trên kiến trúc NVIDIA Ampere, NVIDIA® RTX™ A5000 cân bằng hoàn hảo giữa sức mạnh, hiệu suất và bộ nhớ để dẫn đầu tương lai của sự đổi mới từ máy tính để bàn của bạn. Nó kết hợp 64 lõi RT thế hệ thứ hai, 256 lõi Tensor thế hệ thứ ba và 8.192 lõi CUDA® với 24GB bộ nhớ đồ họa để tăng cường các tác vụ kết xuất, AI, đồ họa và tính toán. Kết nối hai RTX A5000 để có 48GB bộ nhớ GPU kết hợp với NVIDIA NVLink, mở ra khả năng làm việc với các mô hình, bản render và cảnh lớn hơn, xử lý các tác vụ đòi hỏi bộ nhớ như xử lý ngôn ngữ tự nhiên và chạy các mô phỏng có độ trung thực cao hơn để nâng cao quy trình phát triển sản phẩm của bạn. Và với hỗ trợ phần mềm NVIDIA virtual GPU, tính linh hoạt cho các triển khai doanh nghiệp được tăng cường. Hiện thực hóa tầm nhìn của bạn cho tương lai ngay hôm nay với NVIDIA RTX A5000.

BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG 36 THÁNG

  • GIỚI THIỆU
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • VIDEO
  • DOWNLOAD
  • LIÊN HỆ MUA HÀNG

VGA Nvidia Quadro RTX A5000 24GB

VGA Nvidia Quadro RTX A5000 24GB
NVIDIA RTX A5000 là GPU máy trạm cân bằng nhất, cung cấp khả năng dò tia thời gian thực, tính toán tăng tốc AI và kết xuất đồ họa chuyên nghiệp trong một khung nguồn tối ưu. Dựa trên những cải tiến lớn từ GPU Turing, kiến trúc NVIDIA Ampere tăng cường các hoạt động dò tia, ma trận tensor và thực thi đồng thời các phép tính FP32 và INT32.
CUDA Cores
Lõi CUDA dựa trên kiến trúc NVIDIA Ampere mang lại thông lượng điểm nổi đơn chính xác (FP32) lên đến 2,5 lần so với thế hệ trước, cung cấp cải tiến hiệu suất đáng kể cho các quy trình đồ họa như phát triển mô hình 3D và tính toán cho các khối lượng công việc như mô phỏng máy tính để bàn cho kỹ thuật hỗ trợ máy tính (CAE). RTX A5000 cho phép hai đường dẫn dữ liệu chính FP32, gấp đôi số lượng hoạt động FP32 đỉnh.
2nd Generation RT Cores
Với các động cơ dò tia thế hệ thứ hai, GPU dựa trên kiến trúc NVIDIA Ampere cung cấp hiệu suất kết xuất dò tia tuyệt vời. Một bảng RTX A5000 có thể kết xuất các mô hình chuyên nghiệp phức tạp với bóng, phản xạ và khúc xạ chính xác vật lý để mang lại cái nhìn tức thì cho người dùng. Kết hợp với các ứng dụng sử dụng API như NVIDIA OptiX, Microsoft DXR và Vulkan ray tracing, các hệ thống dựa trên RTX A5000 sẽ thúc đẩy các quy trình thiết kế tương tác thực sự, cung cấp phản hồi ngay lập tức để đạt được mức năng suất chưa từng có. RTX A5000 nhanh hơn tới 2 lần trong việc dò tia so với thế hệ trước. Công nghệ này cũng tăng tốc kết xuất của chuyển động dò tia để có kết quả nhanh hơn và độ chính xác hình ảnh cao hơn.
3rd Generation Tensor Cores
Được thiết kế đặc biệt cho toán học ma trận học sâu tại trung tâm của các chức năng huấn luyện và suy luận mạng nơ-ron, RTX A5000 bao gồm các lõi Tensor được nâng cao để tăng tốc nhiều kiểu dữ liệu hơn, và bao gồm tính năng Fine-Grained Structured Sparsity mới mang lại thông lượng gấp 2 lần cho các hoạt động ma trận tensor so với thế hệ trước. Các lõi Tensor mới sẽ tăng tốc hai chế độ chính xác mới TF32 và BFloat16. Các đường dẫn dữ liệu điểm nổi và số nguyên độc lập cho phép thực thi hiệu quả hơn các khối lượng công việc sử dụng hỗn hợp tính toán và tính toán địa chỉ.
PCIe Gen 4
RTX A5000 hỗ trợ PCI Express Gen 4, cung cấp băng thông gấp đôi so với PCIe Gen 3, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi dữ liệu lớn như AI và khoa học dữ liệu.
Higher Speed GDDR6 Memory
Được trang bị bộ nhớ GDDR6 24GB mang lại thông lượng cao hơn tới 71% cho các tác vụ dò tia, kết xuất và AI so với thế hệ trước. RTX A5000 cung cấp dung lượng bộ nhớ đồ họa lớn nhất trong ngành để xử lý các tập dữ liệu và mô hình lớn nhất trong các ứng dụng chuyên nghiệp nhạy cảm với độ trễ.
Error Correcting Code (ECC) on Graphics Memory
Đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính toàn vẹn dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng với độ chính xác và độ tin cậy tính toán không bị ảnh hưởng cho các máy trạm.
5th Generation NVDEC Engine
NVDEC phù hợp với các ứng dụng chuyển mã và phát lại video cho việc giải mã thời gian thực. Các codec video sau đây được hỗ trợ cho việc giải mã tăng tốc phần cứng: MPEG-2, VC-1, H.264 (AVCHD), H.265 (HEVC), VP8, VP9 và AV1.
7th Generation NVENC Engine
NVENC có thể đảm nhận các tác vụ mã hóa video 4K hoặc 8K đòi hỏi khắt khe nhất để giải phóng động cơ đồ họa và CPU cho các hoạt động khác. RTX A5000 cung cấp chất lượng mã hóa tốt hơn so với các bộ mã hóa x264 dựa trên phần mềm.
Graphics Preemption
Sự ưu tiên cấp độ pixel cung cấp kiểm soát chi tiết hơn để hỗ trợ tốt hơn các tác vụ nhạy cảm với thời gian như theo dõi chuyển động VR.
Compute Preemption
Sự ưu tiên cấp độ lệnh cung cấp kiểm soát chi tiết hơn đối với các tác vụ tính toán để ngăn chặn các ứng dụng chạy lâu không chiếm đoạt tài nguyên hệ thống hoặc hết thời gian.
NVIDIA RTX IO
Tăng tốc hiệu suất giải nén dựa trên GPU không mất mát lên đến 100 lần và giảm sử dụng CPU 20 lần so với các API lưu trữ truyền thống bằng cách sử dụng Microsoft’s new DirectStorage for Windows API. RTX IO chuyển dữ liệu từ lưu trữ đến GPU dưới dạng nén, cải thiện hiệu suất I/O.
Multi-GPU Technology
3rd Generation NVLink
Kết nối hai card RTX A5000 với NVLink để tăng gấp đôi dung lượng bộ nhớ hiệu quả và tăng cường hiệu suất ứng dụng bằng cách cho phép truyền dữ liệu GPU-to-GPU với tốc độ lên tới 112,5 GB/s (băng thông tổng cộng).
NVIDIA® SLI® Technology
Tận dụng nhiều GPU để tăng cường hiệu suất đồ họa, cải thiện chất lượng hình ảnh, mở rộng diện tích hiển thị và tạo hệ thống ảo hóa hoàn chỉnh.
Display Features
NVIDIA® Quadro® Mosaic Technology
Mở rộng màn hình và các ứng dụng trên tối đa 4 GPU và 16 màn hình từ một máy trạm duy nhất trong khi vẫn cung cấp đầy đủ hiệu suất và chất lượng hình ảnh.
DisplayPort 1.4a
Hỗ trợ tối đa bốn màn hình 5K @ 60Hz, hoặc hai màn hình 8K @ 60Hz mỗi card. RTX A5000 hỗ trợ màu HDR cho 4K @ 60Hz cho giải mã HEVC 10/12b và tối đa 4K @ 60Hz cho mã hóa HEVC 10b. Mỗi đầu nối DisplayPort có thể điều khiển độ phân giải siêu cao 4096x2160 @ 120 Hz với màu 30-bit.
NVIDIA® RTX™ Desktop Manager
Mang lại kiểm soát chưa từng có đối với trải nghiệm máy tính để bàn cho người dùng cuối để tăng năng suất trong môi trường màn hình đơn lớn hoặc nhiều màn hình, đặc biệt trong thời đại hiện nay của các màn hình lớn, màn hình rộng.
NVIDIA® Quadro Sync II
Đồng bộ hóa đầu ra màn hình và hình ảnh của tối đa 32 màn hình từ 8 GPU (kết nối qua hai bảng Sync II) trong một hệ thống duy nhất, giảm số lượng máy cần thiết để tạo ra môi trường hiển thị video tiên tiến.
Frame Lock Connector Latch
Mỗi đầu nối khóa khung được thiết kế với cơ chế tự khóa để đảm bảo kết nối với cáp khóa khung để cung cấp kết nối mạnh mẽ và năng suất tối đa.
OpenGL Quad Buffered Stereo Support
Cung cấp trải nghiệm 3D Stereo mượt mà và sống động cho các ứng dụng chuyên nghiệp.
Ultra-High-Resolution Desktop Support
Có nhiều lựa chọn cấu hình Mosaic với các thiết bị hiển thị độ phân giải cao với kích thước màn hình tối đa 32K.
Professional 3D Stereo Synchronization
Kiểm soát chắc chắn các hiệu ứng stereo thông qua kết nối chuyên dụng để đồng bộ trực tiếp phần cứng 3D stereo với card đồ họa Quadro.
Software Support
NVIDIA Virtual GPU Software
Hỗ trợ phần mềm NVIDIA virtual GPU (vGPU) cho phép một máy trạm cá nhân chuyển đổi thành nhiều phiên bản máy trạm ảo hiệu suất cao, cho phép người dùng từ xa chia sẻ tài nguyên để thúc đẩy các khối lượng công việc thiết kế cao cấp, AI và tính toán.
NVIDIA® RTX™ Experience
NVIDIA RTX Experience cung cấp một bộ công cụ năng suất cho máy trạm để bàn của bạn, bao gồm ghi lại màn hình lên đến 8K, thông báo tự động cho các bản cập nhật trình điều khiển NVIDIA RTX Enterprise mới nhất, và truy cập các tính năng chơi game. Ứng dụng có sẵn để tải xuống tại đây.
Software Optimized for AI
Các khung học sâu như Caffe2, MXNet, CNTK, TensorFlow và các khung khác cung cấp thời gian huấn luyện nhanh hơn đáng kể và hiệu suất huấn luyện đa nút cao hơn. Các thư viện tăng tốc GPU như cuDNN, cuBLAS và TensorRT cung cấp hiệu suất cao hơn cho cả suy luận học sâu và các ứng dụng tính toán hiệu suất cao (HPC).
NVIDIA® CUDA® Parallel Computing Platform
Thực thi tự nhiên các ngôn ngữ lập trình tiêu chuẩn như C/C++ và Fortran, và các API như OpenCL, OpenACC và Direct Compute để tăng tốc các kỹ thuật như dò tia, xử lý video và hình ảnh, và động lực học chất lỏng tính toán.
Unified Memory
Một không gian địa chỉ ảo liền mạch 49-bit cho phép di chuyển dữ liệu minh bạch giữa toàn bộ phân bổ bộ nhớ CPU và GPU.
NVIDIA® GPUDirect for Video
GPUDirect for Video tăng tốc độ giao tiếp giữa GPU và các thiết bị I/O video bằng cách tránh các bản sao bộ nhớ hệ thống không cần thiết và giảm tải CPU.
NVIDIA Enterprise-Management Tools
Tối đa hóa thời gian hoạt động của hệ thống, quản lý triển khai rộng rãi một cách liền mạch và kiểm soát từ xa các cài đặt đồ họa và hiển thị để đạt được hiệu quả hoạt động.
Chú thích:
i. Tính năng này yêu cầu phần mềm ứng dụng thực hiện và không phải là tiện ích độc lập. Vui lòng liên hệ quadrohelp@nvidia.com để biết chi tiết về tính khả dụng.
ii. Ứng dụng phải nhận thức được và được tối ưu hóa cho NVLink để tận dụng khả năng này.
iii. Sản phẩm trước đây được biết đến với tên gọi NVIDIA Quadro View đang trải qua quá trình chuyển đổi thương hiệu.
iv. Tính năng được hỗ trợ trong bản phát hành trình điều khiển tương lai.
v. Hỗ trợ ảo hóa cho GPU RTX A5000 sẽ có sẵn trong bản phát hành NVIDIA virtual GPU (vGPU) sắp tới.
  • GPU Memory

    24GB GDDR6 with error-correction code (ECC)
    vGPU software support: NVIDIA vPC/vApps, NVIDIA RTX Virtual Workstation
  • Memory Interface

    384-bit
  • Memory Bandwidth

    768 GB/s
  • NVIDIA CUDA Cores

  • Single-Precision Performance

    27.8 TFLOPS
  • System Interface

    PCI Express Gen 4 x 16
  • Max Power Consumption

    230 W
    Power connector 1x 8-pin PCIe
  • Thermal Solution

    Active
  • Form Factor

    4.4” (H) x 10.5” (L) Dual Slot, full height
  • Display Connectors

    4x DisplayPort 1.4
  • Max Simultaneous Displays

    4x 4096 x 2160 @ 120 Hz, 4x 5120 x 2880 @ 60 Hz, 2x 7680 x 4320 @ 60 Hz
  • Graphics APIs

    DirectX 12 Ultimate , Shader Model 6.6, OpenGL 4.6, Vulkan 1.3
  • Compute APIs

    CUDA 11.6, DirectCompute, OpenCL 3.0
  • Error-correcting code (ECC)

    Yes
  • NVIDIA Ampere architecture based CUDA Cores

    8192
  • NVIDIA third-generation Tensor Cores

    256
  • NVIDIA second-generation RT Cores

    64
  • RT Core performance

    54.2 TFLOPS
  • Tensor performance

    222.2 TFLOPS
  • Power consumption

    230 W
    Power connector 1x 8-pin PCIe
  • Encode/decode engines

    1x encode, 2x decode (+AV1 decode)
  • VR ready

    Yes
  • Hãng sản xuất

    LEADTEK
  • Bảo Hành

    36 Tháng
  • Đóng gói

    01 Sản phẩm mới + 01 HDSD
  • Tài liệu & Driver

    Introducing RTX A5000 Graphics Card | NVIDIA 

    https://nvdam.widen.net/s/wrqrqt75vh/nvidia-rtx-a5000-datasheet

  • VIDEO

  • Khác

    NVLink: 2-way low profile (2-slot and 3-slot bridges)
    NVIDIA NVLink Low profile bridges connect two NVIDIA RTX A5000 GPUs
    NVIDIA NVLink bandwidth 112.5 GB/s (bidirectional)
  • vGPU software support

    NVIDIA vPC/vApps, NVIDIA RTX Virtual Workstation
  • vGPU profiles supported

    See the Virtual GPU Licensing Guide

Introducing RTX A5000 Graphics Card | NVIDIA 

https://nvdam.widen.net/s/wrqrqt75vh/nvidia-rtx-a5000-datasheet

Liên hệ ngay

Rất dễ dàng để mua các sản phẩm của chúng tôi đang phân phối. Chúng tôi có mạng lưới đại lý bán hàng rộng khắp sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn đúng sản phẩm & giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu kinh doanh của mình.

    Pngitem 769104